Cấu tạo: Kết hợp với động từ, tính từ và động từ 이다, có thể dùng vĩ tố chỉ thì “ 었(았)/였’ trước 거나 nhưng không được dùng 겠 mang nghĩa suy đoán.
Ý nghĩa: Diễn tả song song hai hành động,trạng thái trở lên.
1. Trường hợp “거나” một mình.
예) 내일은 흐리거나 비가 오겠습니다.
Ngày mai sẽ âm u hoặc có mưa.
일요일엔 낮잠을 자거나 아이들과 놉니다.
Chủ nhật tôi ngủ trễ hay chơi với bọn trẻ
2. Trường hợp ‘거나’ dùng lặp lại.
예) 싸거나 비싸거나 필요하니까 사왔다.
Vì cần nên tôi đã mua về dù rẻ hay mắc.
노래를 부르거나 춤을 추거나 마음대로 하세요.
Hãy làm theo ý mình bất kỳ dù hát hay múa.
Soạn giả: vip.pro.04
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét