Có một số động, tính từ có căn tố kết thúc bằng ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ biến thành ‘ㄹ’ khi đứng trước nguyên âm.
Những động /tính từ thuộc về loại này có 듣다 (Nghe ),걷다 (đi bộ ), 묻다 (Hỏi ), 싣다 ( chất ), 깨닫다 ( nhận ra )…
듣다 다
으면 듣으면들으면
Ví dụ:
내 말 좀 들어 봐요.
Thử nghe tôi nói này.
시내에서 걸어서 여기까지 왔습니다.
Tôi đã đi bộ từ nội thành đến đây.
길을 물으니까 친절하게 가르쳐 주었어요.
Tôi hỏi đường thì được họ tận tình chỉ dẫn cho.
나한테 묻지 말고 저분한테 물어요.
Đừng hỏi tôi mà hãy hỏi vị kia kìa.
큰 짐부터 차례로 차에 실어라.
Hãy chất lên xe theo thứ tự từ hành lý lớn.
Chú thích:
Những động, tính từ kết thúc bằng ‘ㄷ’ như ‘받다 ( nhận ), 묻다 ( chôn ), 닫다 (đóng ), 믿다 ( tin), 얻다 (đạt được )…’ thì chia theo dạng quy tắc, dù đứng trước nguyên âm cũng không biến ‘ㄷ’ thành ‘ㄹ’.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét