V~는 것이 좋겠다 (làm việc gì thì tốt)
1. 집에 일찍 돌아가는 것이 좋겠어요.
Về nhà sớm thì tốt [quá].
2. 늦었으니까 외출하지 않는 것이 좋겠어요.
Vì muộn rồi nên không ra ngoài thì tốt [hơn].
3. 담배를 끊는 것이 좋겠어요.
Bỏ thuốc lá [được] thì tốt.
4. 저는 집에서 쉬는 것이 좋겠어요.
[Nếu] tôi [được] nghỉ ở nhà thì tốt [quá] ạ.
5. 그분이 곧 취직하는 것이 좋겠어요.
[Nếu] anh ấy tìm [được] việc làm ngay thì tốt [quá].
6. 미스 김은 결혼하는 것이 좋겠어요.
Cô Kim đi lấy chồng thì hay [rồi].
7. 이 대학에서 공부하는 것이 좋겠어요.
[Được] học ở trường đại·học này thì tốt rồi.
8. 우리는 저 책을 안 사는 것이 좋겠어요.
Tốt hơn là chúng ta không mua cuốn sách đó.
9. 그분을 마중나가는 것이 좋겠어요.
[Nếu] đi đón anh ấy [được] thì tốt.
10. 오늘 밤은 술을 안 마시는 것이 좋겠어요.
Đêm nay nếu không uống rượu thì tốt.
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét