Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết ).
Cấu tạo: Câu dẫn gián tiếp 는/ㄴ다손 +động từ 치다 + vĩ tố chỉ thì 더 + vĩ tố kết thúc câu 라 + vĩ tố liên kết 아도.
Gắn vào sau động từ hay tính từ nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau.
Để nhấn mạnh và làm rõ ý nghĩa thì dùng ‘아무리’ ở đầu câu, còn ở cuối câu thì phủ định hai lần hoặc dùng cách diễn đạt có ngữ cảm mạnh như ‘다니요’.
Ý nghĩa: Dù công nhận mệnh đề đi trước nhưng điều đó không gây ảnh hưởng gì đến mệnh đề đi sau. Có nghĩa giống như ‘다고 하더라도’.
Ví dụ:
일이 바쁘다손치더라도 친한 친구 결혼식에 안 갈 수는 없지요.
Dù công việc có bận rộn cũng không thể không đi đám cưới của bạn thân.
아무리 늦잠을 잤다손치더라도 아직까지 안 올 수는 없지 않아요?
Dù có ngủ nướng đi nữa cũng chẳng phải là không thể không đến hay sao?.
아무리 돈이 많은 부자라다손치더라도 세상 일을 모두 돈으로 해결할 수는 없습니다.
Dù là người giàu tiền lắm của đi nữa cũng không thể giải quyết mọi việc trên đời bằng tiền bạc được.
술에 취해서 정신이 없었다손치더라도 나를 못 알라보았다니 말이나 돼요?
Dù có say không còn tỉnh táo mà bảo không nhận ra tôi thì được ư?.
아무리 비만 때문에 고민한다손치더라도 매일 굶다니요?.
Dù có khổ sở vì mưa đi nữa thì ngày ngày nhịn ăn được sao?.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét