Phạm trù : 통어적 구문 ( Cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Động từ + Vĩ tố dạng danh từ -기 + Danh từ 나름 + Động từ 이다.
Dạng danh từ của động từ kết hợp với danh từ ‘나름’ có nghĩa ‘됨됨이’ ( tự thân ) hoặc ‘ 따름이다’( chỉ riêng ).
생각하다 + -기 + 나름 +이다
생각하기 나름이다.
Ý nghĩa: Diễn tả chủ ngữ của câu là mệnh đề danh từ dạng nghi vấn mang tính hai mặt về mặt ý nghĩa, chủ ngữ của cả câu ‘tùy thuộc vào ý nghĩa bao hàm trong dạng danh từ ‘기’’.
Ví dụ:
축하 행사를 어떻게 하느냐는 여기서 결정하기 나름입니다.
Làm lễ chúc mừng như thế nào tùy thuộc vào quyết định ở đây.
찬성한 것이 잘한 일인지는 생각하기 나름입니다.
Tán thành có là điều hay hay không là tùy thuộc ở suy nghĩ.
결혼 생활이 행복하냐 안 하냐는 두 사람이 노력하기 나름입니다.
Đời sống hôn nhân có hạnh phúc không là tùy thuộc vào nỗ lực của 2 người.
가전 제품의 수명은 사용하기 나름입니다.
Tuổi thọ của đồ điện gia dụng tùy thuộc vào việc sử dụng.
Chú thích:
1. Có thể dùng ‘-ㄹ 나름이다’ với nghĩa giống như ‘- 기 나름이다’.
Ví dụ:성공하고 못하고는 자기가 할 나름이다.
Thành công hay không tùy thuộc ở mình.
2. ‘나름’ còn được dùng sau đại từ nhân xưng như ‘나’ hoặc đại từ thường. Diễn tả nghĩa ‘자체적으로’ ( tự thân, tự thể ) hoặc ‘스스로 판단하여’ ( tự phán đoán ).
Ví dụ:
이번 일은 나 나름으로 신경을 썼다.
Công việc lần này tôi đã tự thân vắt óc.
형은 형 나름으로 가족을 위해 애쓴 것 같다.
Có lẽ anh đã tự thân ráng sức vì gia đình.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét