Phạm trù: 종결어미 (vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Đây là thể khẩu ngữ (구어체), là dạng rút gọn của vĩ tố kết thúc câu thể 해 "단 말인가", (는/ㄴ)담, được dùng với động từ tính từ, "(이)람 được dùng với động từ 이다.
* Chú thích: Có nhiều trường hợp xuất hiện trạng ngữ '이렇게, 저렇게', trước vị ngữ bổ nghĩa tạo thành cách diễn đạt nhấn mạnh động từ, tính từ vị ngữ.
Ý nghĩa: Dùng khi lẩm bẩm càu nhàu bằng lời nói của mình. Có nghĩa không đồng ý với ý kiến hay lời nói của đối phương và quở trách hay khiển trách một cách nhẹ nhàng.
Ví dụ:
가: 참 예쁘다.
Thật là đẹp.
나: 어디가 예쁘담. 내가 보기엔 하나도 안 예쁘다.
Đẹp đâu mà đẹp. Tôi chẳng thấy đẹp tí nào.
가: 나는 추워서 안 나가겠어요.
Trời lạnh nên tôi sẽ không đi ra ngoài đâu.
나: 뭘 느렇게 나가지 못할 정도로 춥담.
Làm gì lạnh đến mức không thể ra ngoài được như thế chứ.
웬 사람이 이렇게 많담.
Sao đông người thế này kia chứ.
왜 저렇게들 떠들고 있담.
Tại sao (mọi người) lại ồn ào như thế kia chứ.
일을 빨리 빨리 처리하지 못하고 이렇게 더니담.
Không xử lý công việc nhanh chóng mà chậm rì thế này.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn)
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét