Phạm trù: 종결어미 (vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: '(는/ㄴ)다, (이)라' là trường hợp vĩ tố kết thúc dạng trần thuật thể 해라 gắn vào sau động từ, tính từ và động từ 이다 nhưng được dùng làm vĩ tố kết thúc dạng câu nghi vấn. Là dạng rút gọn của (는.ㄴ)다고요?, (는/ㄴ)다고 그렇게 말했어요?. Trường hợp động từ 이다 kết hợp với danh từ thì dùng (이)라.
Ý nghĩa: Là sự lặp lại điều đối phương đã nói để xác nhận xem có phải đã nói như thế hay không, nhìn chung có cảm giác không hài lòng, chế nhạo. Ngoài ra khi lặp lại điều mình đã suy nghĩ thì cũng cùng dạng này.
Ví dụ:
가: 개인 생활에 대한 질문에는 대답할 수없습니다.
Tôi không thể trả lời câu hỏi về đời tư.
나: 대답할 수 없다?
Không thể trả lời được ư?.
가: 아이들이 말을 안 들어요.
Bọn trẻ không vâng lời.
나: 말을 안 듣는다?.
Không vâng lời à?.
이번 연휴에는 무엇을 한다?.
Kỳ nghỉ dài lần này bạn làm gì?.
내가 말렸는데도 떠났다? 괘씸하군.
Tôi đã ngăn cản mà cũng bỏ đi rồi à? Xấc láo quá!..
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét