Quá khứ hồi tưởng "더", "겠더", "었더", "었겠더"
Dùng "더" là vĩ tố chỉ thì khi nhớ lại sự việc đã trải qua trong quá khứ. - Kết hợp với …
Dùng "더" là vĩ tố chỉ thì khi nhớ lại sự việc đã trải qua trong quá khứ. - Kết hợp với …
Thì hiện tại tiếp diễn dùng 고있다 sau động từ và được dùng khi nhấn mạnh một cách đặc biệt động tác đ…
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ thể hiện hành động trước và sau liên kết với nhau, thì của động từ kh…
Cấu tạo: là dạng kết hợp giữa :' 그러하다/ 그리하다 'với vĩ tố liên kết ' 어서 ' diễn tả ng…
Cấu tạo: Vĩ tố hồi tưởng 더 + vĩ tố kết thúc câu 군요. Đóng vai trò kết thúc câu trần thuật chủ n…
Phạm trù: 열결어미 (Vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 느라 + vĩ tố liên kết 니까 Là vĩ tố liên kế…
Phạm trù: 보조사(Trợ từ bổ trợ). Cấu tạo: Được dùng ngay sau danh từ, thay thế trợ từ cách hoặc dù…
Phạm trù: 통어적 구문( cấu trúc cú pháp ). Cấu tạo: Vĩ tố liên kết (었/았/였)다가 + Động/ tính từ + vĩ …
Cấu tạo: "그러하다/그리하다+더니" Được đặt ở đầu câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa: Người …
Gắn vào sau một số danh từ, phó từ hay căn tố của động từ, tính từ…vừa được dùng làm nhân tố tạo từ…