Phạm trù: 통어적 구문( cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết (었/았/였)다가 + Động/ tính từ + vĩ tố liên kết (었/았/였)다가 + động từ 하다.
Là dạng kết hợp của động từ ‘하다’ vào dạng lặp lại của vĩ tố liên kêt ‘다가’ chỉ sự bổ sung thêm vào với vĩ tố chỉ thì quá khứ.
Ý nghĩa: Dùng hai động từ tương phản hay có quan hệ với nhau để diễn tả hành động xảy ra lặp lại.
Ví dụ:
오늘은 종일 비가 오다가 진눈깨비가 고다가 한다.
Cả ngày hôm nay trời mưa rồi lại mưa tuyết nữa chứ.
시장에 여러 번 왔다 갔다 했더니 다리가 아프다.
Tôi đi chợ tới lui nhiều lần nên chân đau mỏi lắm.
너희들이 불을 자꾸 껐다 켰다 하니까 스위치가 공장났잖아.
Bọn mày tắt mở đèn hoài nên công tắc hư rồi nè.
언니는 아까부터 누구에게 편지를 쓰는지 썼다가 지웠다가 합니다.
Từ nãy giờ chị viết thư cho ai mà cứ viết rồi lại xóa.
할아버지는 안경을 썼다가 벗었다가 하신다.
Ông dùng kính rồi lại gỡ xuống.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Source: diendanngonngu
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét