VERB + -(ㄴ/는)다는 + NOUN
-(ㄴ/는)다는 is a shortened form of -(ㄴ/는)다고 하는, which is a combination of -(ㄴ/는)다고 하다 plus -는.
-(ㄴ/는)다는 là dạng rút-gọn của -(ㄴ/는)다고 하는, đây là dạng kết-hợp giữa -(ㄴ/는)다고 하다 và -는.
Ex)
Ví-dụ
비가 온다고 하는 이야기 = a story in which someone says that it rains = câu chuyện nói rằng trời mưa
→ 비가 온다는 이야기
축하한다고 하는 메시지 = a message saying that he/she congratulates me = tin-nhắn nói rằng chúc-mừng
→ 축하한다는 메시지
Sample Sentences (Câu mẫu)
TTMIK이 재미있다는 이야기를 들었어요.
= I heard (a story in which) someone (was) saying that TTMIK is fun.
= Tôi đã nghe chuyện kể rằng TTMIK hay.
저도 간다는 메시지를 남겼어요.
= I left a message saying that I would go, too.
= Tôi đã để lại tin-nhắn rằng tôi cũng đi.
주연 씨 결혼한다는 소식 들었어요?
= Have you heard the news that Jooyeon is getting married?
= Đã nghe tin-tức [rằng] Jooyeon kết-hôn chưa?
경은 씨가 제주도에 간다는 이야기를 들었어요.
= I heard (a story that) someone (was) saying that Gyeong-eun was going to Jeju Island.
= Đã nghe chuyện Gyeong-eun đi đảo Jeju.
지금 간다는 사람이 없어요.
= There is no one who says they will go now.
= Không [có] ai nói bây giờ [sẽ] đi.
Source: https://talktomeinkorean.com/lessons/level-5-lesson-17
Xem thêm: