Phạm trù: 통어적 구문 ( cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Danh từ 1 + trợ từ 도 + danh từ 1+ động từ 이다 + vĩ tố 려니 + trợ từ 와
Lặp lại cùng 1 danh từ, danh từ đi trước và danh từ đi sau được kết nối với cùng một vị ngữ đứng sau nhưng diễn tả ý nghĩa mang tính hàm xúc ( nghĩa bóng ) mà không được nối kết trực tiếp.
Ý nghĩa: Dùng khi thừa nhận sự vật mà 2 danh từ diễn tả đồng thời bổ sung thêm lời tương tự hay đối lập với sự vật đó.
Ví dụ:
돈도 돈이려니와 그 사람에게 속은 것이 더 화가 나요.
Tiền cũng là tiền song bị người đó lừa tôi càng giận hơn.
일도 일이려니와 마음이 불편해서 더 머물 수가 없어요.
Công việc là công việc, trong lòng không thoải mái nên không thể ở lại thêm nữa.
별장은 경치도 경치려이와 공기가 맑아서 좋아요.
Biệt thự có cảnh là một chuyện, không khí trong lành nên thích lắm.
그 소설은 내용도 내용이려니와 우선 제목이 마음에 들어요.
Quyển tiểu thuyết đó có nội dung là một chuyện, trước tiên tôi ưng ý ở tựa đề.
음식들이 모양도 모야이려니와 맛이 기가 막혀요.
Các món ăn có hình thức là một chuyện song mùi vị làm khó thở quá.
Chú thích:
Được dùng với nghĩ giống như danh từ 뿐만 아니라. Tuy nhiên không thể hoán đổi sang dạng này là do sự khác biệt ở chỗ 2 danh từ đi trước và danh từ đi sau có được nối kết trực tiếp bằng một vị ngữ hay không.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét