Thứ Ba, 10 tháng 6, 2014

Mẫu câu 69: 못 V~게 되어 있다 hoặc V~지 못 하게 되어 있다 (không được làm gì)

V~게 되어 있다: bị buộc làm gì (xem thêm ở Level 7 Lesson 25 / to be bound to + V / -게 되어 있다)

못 V~게 되어 있다 
hoặc
V~지 못 하게 되어 있다 (không được làm gì)

Ví dụ


1. 여기(에)서 담배를 못 피우게 되어 있어요.
Không được hút thuốc ở đây.

2. 그 분은 술을 마시지 못 하게 되어 있어요.
Anh ta không được uống rượu.

3. 거기서 자지 못 하게 되어 있어요.
Không được ngủ ở đó.

4. 저 학생은 이 방에 못 들어오게  되어 있어요.
Học·sinh đó không được vào phòng này.

5. 교실에서는 춤추지 못 하게 되어 있어요.
Không được nhảy trong lớp học.

6. 우리는 여기서 앉지 못 하게 되어 있어요.
Chúng·ta không được ngồi ở đây.

7. 그들은 커피를 못 마시게 되어 있어요.
Họ không được uống cà·phê.

8. 저 환자는 열 시까지 물을 못 마시게 되어 있어요.
Bệnh·nhân đó không được uống nước cho đến 10 giờ.

9. 박 선생은 담배를 못 피우게 되어 있어요.
Ông Park không được hút thuốc.

10. 우리들은 오늘부터 그 방에 들어오게 되어 있어요.
Bọn tôi từ hôm nay không được vào căn phòng đó.

11. 그는 이 방에서 자지 못 하게 되어 있어요.
Anh ta không được ngủ ở phòng này.

12. 교실에서 영어를 쓰지 못 하게 되어 있어요.
Không được sử dụng tiếng Anh ở lớp học.

13. 그들은 이 화장실을 쓰지 못 하게 되어 있어요.
Họ không được sử dụng phòng vệ·sinh này.

Tham·khảo:
1. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét