못 V~게 되어 있다
hoặc
V~지 못 하게 되어 있다 (không được làm gì)
Ví dụ
1. 여기(에)서 담배를 못 피우게 되어 있어요.
Không được hút thuốc ở đây.
2. 그 분은 술을 마시지 못 하게 되어 있어요.
Anh ta không được uống rượu.
3. 거기서 자지 못 하게 되어 있어요.
Không được ngủ ở đó.
4. 저 학생은 이 방에 못 들어오게 되어 있어요.
Học·sinh đó không được vào phòng này.
5. 교실에서는 춤추지 못 하게 되어 있어요.
Không được nhảy trong lớp học.
6. 우리는 여기서 앉지 못 하게 되어 있어요.
Chúng·ta không được ngồi ở đây.
7. 그들은 커피를 못 마시게 되어 있어요.
Họ không được uống cà·phê.
8. 저 환자는 열 시까지 물을 못 마시게 되어 있어요.
Bệnh·nhân đó không được uống nước cho đến 10 giờ.
9. 박 선생은 담배를 못 피우게 되어 있어요.
Ông Park không được hút thuốc.
10. 우리들은 오늘부터 그 방에 들어오게 되어 있어요.
Bọn tôi từ hôm nay không được vào căn phòng đó.
11. 그는 이 방에서 자지 못 하게 되어 있어요.
Anh ta không được ngủ ở phòng này.
12. 교실에서 영어를 쓰지 못 하게 되어 있어요.
Không được sử dụng tiếng Anh ở lớp học.
13. 그들은 이 화장실을 쓰지 못 하게 되어 있어요.
Họ không được sử dụng phòng vệ·sinh này.
Tham·khảo:
1. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
2. Talk to me in Korean, Level 7 Lesson 25 / to be bound to + V / -게 되어 있다.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét