Thứ Bảy, 7 tháng 6, 2014

Mẫu câu 68: 못 + V hoặc V~지 못 하다 (không thể làm gì/không làm gì được)

1. 오늘 시장에 가지 못 했어요.
    오늘 시장에 못 갔어요.
    Hôm·nay tôi đã không [thể] đi chợ được.
    (Xem tiếp...)


2. 우유를 못 마셔요.
    우유를 마시지 못 해요.
    Tôi không uống được sữa.

3. 그 꽃을 그 분에게 못 주었어요.
    Đã không thể đưa/tặng [bó] hoa ấy cho người đó được.

4. 오늘 아침에 여섯 시에 일어나지 못 했어요.
    Sáng nay tôi đã không thể dậy lúc 6 giờ.

5. 어제 밤에 그 것을 복습하지 못 했어요.
    Đêm qua tôi đã đã không thể ôn·tập được cái đó.

6. 저 분은 한국말을 하지 못 해요.
    Người đó không nói được tiếng Hàn.

7. 같이 여행을 못 해요.
   Không thể đi du·lịch cùng nhau.

8. 이 사전을 팔지 못 해요.
    Từ·điển này không thể bán.

9. 박 선생은 영어를 못 하세요?
    Ông Park không nói được tiếng Anh ạ?

10. 저는 중국어도 하지 못 해요.
      Tôi cũng không nói được ngay cả tiếng Trung·Quốc.

11. 어제 그 회의에 참석하지 못 했어요.
      Hôm qua tôi đã không thể tham·dự cuộc họp đó.

12. 저 분은 커피를 못 마셔요.
      Người đó không uống cà·phê được.

13. 어제 밤은 더워서 못 잤어요.
      Đêm qua nóng nên tôi đã không thể ngủ được.

Tham·khảo:
1. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét