V/A~(으)ㄹ 때 (khi làm gì, khi thế nào)
1. 제가 가난했을 때 그 분이 저를 도와주셨어요.
Khi tôi nghèo anh ấy đã giúp·đỡ tôi.
2. 그 분을 십 년 전에 만났을 때 그 분은 선생님이셨어요.
Khi tôi gặp anh ấy vào 10 năm trước thì anh ấy đang là giáo·viên.
3. 집에 올 때 다방에 들르지 마세요! 집으로 곧장 오세요!
Khi về nhà anh đừng ghé vào phòng·trà nhé! Hãy đi thẳng về nhà luôn nhé!
4. 밥 먹을 때 말 하지 마세요!
Khi ăn cơm đừng nói chuyện!
5. 어제 집에 오셨을 때 제가 자고 있었어요.
Hôm qua khi anh ấy tới thì tôi còn đang ngủ.
6. 바쁘지 않을 때 찾아오세요!
Khi anh không bận thì hãy tới thăm tôi nhé!
7. 그 분이 작년에 미국에서 돌아왔을 때 저는 한국에 있었어요.
Năm ngoái khi anh ấy từ Mỹ trở về thì tôi vẫn đang ở Hàn·Quốc.
8. 추울 때 이 옷을 입으세요!
Khi trời lạnh hãy mặc áo này vào nhé!
9. 학교에 갈 때 이 것을 가져가세요!
Khi đến trường hãy mang theo cái này nhé!
10. 사무실에 갔을 때 김 선생이 기다리고 있었어요.
Khi tôi đến phòng làm việc thì ông Kim đang đợi.
11. 병원에 오셨을 때 제가 없었어요.
Khi anh đến bệnh·viện thì tôi không có mặt.
12. 다음에 오실 때 이 것을 가지고 오셔야 해요.
Lần sau khi anh đến anh phải mang theo cái này.
13. 제가 그 분을 찾아갔을 때 주무시고 계셨어요. (계시다 là kính ngữ của 있다, 주무시다 là kính ngữ của 자다 (ngủ))
Khi tôi đi tìm ông ấy thì ông ấy đang ngủ.
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét