Ngữ pháp 그러나

Cấu tạo : Được đặt ở đầu câu sau liên kết với câu trước. Ý nghĩa : Diễn tả nội dung câu sau đối lập…

Ngữ pháp 그랬더니

Cấu tạo:  Là cách viết tắt cảu  ‘그리하였더니’  đặt ở đầu câu liên kết với câu trước. Ý nghĩa:  Người n…

Ngữ pháp 그래서 그런지

Cấu tạo:  Là dạng kết hợp giữa phó từ liên kết  ‘그래서/ với ‘그런지’  là viết tắt của  ‘그러한지’  dùng đầu …

Ngữ pháp 그래도

Cấu tạo : Là dạng kết hợp  “그러하다/ 그리하다”  với vĩ tố liên kết nhượng bộ  “어도”  đặt ở đầu sau câu liên…

Ngữ pháp 고

Cấu tạo : Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ  이다  để nối động từ trước với động từ sau, mệnh đề …

Các loại danh từ trong tiếng Hàn

1. Danh từ trong tiếng Hàn được chia ra làm 2 loại chính là danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc. a…

Cách dùng kính ngữ trong tiếng Hàn

Kính ngữ trong tiếng Hàn Kĩ năng ngữ pháp thể hiện thái độ đề cao đối với đối tượng nào đó. 1.1 …

Cấu trúc 는/(으)ㄴ 감이 있다

Cấu tạo: Trường hợp động từ thì dùng "는" ở hiện tại, (으)ㄴở quá khứ, còn tính từ thì dùn…

Trợ từ chủ ngữ 이/가

Cấu tạo: Được gắn vào sau danh từ để biểu thị danh từ biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu. Nếu d…

Tải thêm bài đăng Không tìm thấy kết quả nào