Đuôi câu V/A~거든요 (bởi vì)
Người dịch: Nguyễn·Tiến·Hải Đuôi câu V/A~거든요 (bởi vì) V/A거든요 đứng ở cuối câu (mệnh-đề) dùng đ…
Người dịch: Nguyễn·Tiến·Hải Đuôi câu V/A~거든요 (bởi vì) V/A거든요 đứng ở cuối câu (mệnh-đề) dùng đ…
Người dịch: Nguyễn·Tiến·Hải V~거든 ở giữa câu (nếu) 거든 và 면 đều có nghĩa là nếu, nhưng 면 dùng n…
1. 입원하고 있는 동안에 그 분이 찾아왔어요. Trong khi tôi đang nằm viện thì anh ấy vào thăm. 2. 공부하고 있는 동안에 그분이 왔…
1. 그 분에게 전화하고 출근하세요. Gọi điện cho anh ấy rồi đi làm đi. 2.커피 한 잔 마시고 일하세요. Uống 1 cốc cà phê rồ…
1 . 저는 그분이 그렇게 빨리 떠나실 것을 몰랐어요. Tôi đã không biết anh ta ra đi nhanh như vậy. 2 . 그녀는 그녀의 남편이 노름…
(ý kiến chủ quan của người nói) 1 . 알겠어요. (Tôi cho rằng/Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu . 2 . 내일 비가…
O을/를 + V~게 하다 (để/bắt/khiến ai đó làm gì) O (object) là tân·ngữ V (verb) là động·từ (đã bỏ đu…
1. 민수가 학생인 것은 사실이에요. Minsu đúng là học sinh . 2. 민수가 한국말을 배운 것은 사실이에요. Việc Minsu học tiếng H…
1. 드디어 봄이 온 듯 해요. Cuối cùng thì hình như mùa xuân đã đến. 2. 그 분은 매일 아침 커피를 마시는 듯 해요. Hình như …
1. 그 분은 학생처럼 보여요. Anh ấy trông giống học·sinh. 2. 저는 뭣같이 보여요? Tôi trông giống cái gì? 3. 그는 한…