1. 입원하고 있는 동안에 그 분이 찾아왔어요.
Trong khi tôi đang nằm viện thì anh ấy vào thăm.
2. 공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요.
Trong khi tôi đang học bài thì anh ấy đến.
3. 자고 있는 동안에 그 사건이 일어났어요.
Trong khi tôi đang ngủ thì sựkiện đó xảy ra.
4. 그 분이 일하고 있는 동안에 여기서 기다리세요.
Trong khi anh ấy đang làm việc thì anh hãy chờ ở đây.
5. 식사하고 계시는 동안에 저는 이 잡지를 읽겠어요.
Trong lúc anh đang ăn cơm thì tôi sẽ đọc quyển tạp·chí này.
Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét