(ý kiến chủ quan của người nói)
1 . 알겠어요.
(Tôi cho rằng/Tôi nghĩ rằng) Tôi đã hiểu .
2 . 내일 비가 오겠어요.
(Tôi nghĩ) Ngày mai trời sẽ mưa .
3 . 그분이 서울에 벌써 도착했겠어요.
(Tôi nghĩ rằng) Anh ta chắc đã đến Seoul.
4 . 알라스카에는 눈이 왔겠어요.
(Tôi nghĩ rằng) Ở Alaska giờ chắc đã có tuyết rơi.
5 . 선생님은 행복하시겠어요.
Thầy giáo chắc sẽ hạnh phúc.
6 . 오늘은 바쁘시겠어요.
Tôi nghĩ rằng hôm nay anh ta bận.
7 . 어제 밥에 피곤하셨겠지요?
Đêm qua chắc anh mệt lắm phải không?
8 . 김 선생님은 그 기차를 놓치겠어요.
Ông Kim chắc lỡ chuyến tàu này.
Xem thêm
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét