Phạm trù: 연결어미 ( Vĩ tố liên kết ).
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, nối liền mệnh đề đi trước và mệnh đề đi sau.
Dùng ‘으되’ sau các động từ kết thúc bằng ‘ㅆ’ ‘ㅄ’ như ‘있으되, 하였으되, 없으되’.
Ý nghĩa: Là vĩ tố liên kết diễn tả tuy thừa nhận hay cho phép sự việc phía trước nhưng có một điều kiện có tính hạn chế ở mệnh đề đi sau.
Ví dụ:
이 방을 쓰되 어질러 놓지는 말아라.
Sử dụng phòng này thì được song đừng làm bừa bãi.
술을 마시되 취하지 않을 정도로 마시세요.
Uống rượu thì được song đừng uống say nhé.
경재적인 지원을 하되 우리의 형편이 허락하는 범위 안에서 합시다.
Chi viện kinh tế thì được nhưng chúng ta hãy làm trong phạm vi mà tình hình của chúng ta cho phép.
할아버지는 우리를 사랑하셨으되 결코 버릇없는 아이로 가르치는 않으셨어요.
Ông thương yêu chúng ta song rốt cuộc đã không nuôi dạy được thành những người con không tật xấu.
몪인 규제를 풀되 환경은 훼손하지 않게 하십시오.
Tháo gỡ quy chế trói buộc thì được song đừng làm tổn hại môi trường.
Chú thích:
Đối với động từ 이다 thì dùng ‘ (이)로 되’.
Ví dụ:
농촌은 농촌이로되 농촌의 옛 모습은 아니구나.
Nông thôn là nông thôn song không còn là dáng vẻ xưa của nông thôn.
그의 조상은 양반은 아니로되 상당히 점잖은 사람이었다.
Tổ tiên của anh ấy không phải là quý tộc song đó là một con người khá lịch lãm.
김 군은 우리 부서의 연구원은 아니로되 이번 프로젝트에 제가 시키기로 했다.
Anh Kim không phải là nghiên cứu viên của bộ phận chúng ta song đã quyết định cho tham gia dự án lần này.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét