Phạm trù: 통어적 구문 ( cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ 는 + danh từ 동안 ( + trợ từ 에 )
Có thể gắn trực tiếp ‘ 동안에’ vào sau danh từ mà không cần vĩ tố dạng định ngữ.
Ý nghĩa: Dùng sau động từ, diễn tả ý nghĩa ‘어느 때부터 어느 때까지의 시간적인 사이’ (khoảng cách thời gian từ lúc nào đến lúc nào ) có thể tỉnh lược ‘에.
Ví dụ:
서울에서 사는 동안 친구를 많이 사귀었어어요.
Tôi đã quen được nhiều bạn trong lúc sống ở Seoul.
제가 나간 동안에 전화온 것 없어요.
Không có điện thoại gọi đến trong lúc tôi ra ngoài ư?.
버스를 기다리는 동안 지나가는 사람을 구경해요.
Tôi nhìn người qua đường trong khi chờ xe buýt.
제가 이 회사에서 일하는 동안 재미있는 일이 많았어요.
Có nhiều chuyện thú vị trong thời gian tôi làm việc ở công ty này.
회사에서 일하는 동안 있었던 일을 글로 써 보았다.
Tôi đã ghi lại thành văn những việc qua suốt thời gian làm việc ở công ty.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét