Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Là vĩ tố kết thúc câu thể 하오 gắn vào sau động từ.
Ý nghĩa: Diễn đạt người nói thể hiện ý muốn sẵn lòng làm một việc nào đó trong tương lai hoặc diễn tả sự suy đoán về một việc nào đó. Trường hợp thể hiện ý muốn thì chủ ngữ là ngôi thứ 1, trường hợp diễn tả sự suy đoán thì chủ ngữ là ngôi thứ 3. Đây là từ cổ nên giới trẻ không dùng nhiều.
Ví dụ:
빌린 돈은 꼭 갚으리다.
Tiền mượn nhất định tôi sẽ trả.
통역은 내가 해 드리리다.
Tôi thông dịch cho.
여러분의 은혜는 평생 잊지 않으리다.
Công ơn của các khanh cả đời tôi không quên đâu.
조심해요. 지갑 잃어버리리다.
Cẩn thận. Coi chừng mất ví đó nhé.
이번 권투 시합에서는 김 선수가 꼭 이기리다.
Trận đấu quyền anh lần này vận động viên Kim nhất định sẽ thắng.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét