Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ hay tính từ, chủ yếu được dùng trong văn vần hay dùng nhiều trong ca từ ( lời bài hát).
Ý nghĩa: Diễn đạt ý muốn hay suy đoán về tương lai của người nói.
Ví dụ:
언젠가는 통일이 되리라.
Một lúc nào đó đất nước rồi sẽ được thống nhất.
너는 앞으로 복을 받으리라.
Sau này con được phúc đấy.
이 생명 다 하도록 그대를 사랑하리라.
Anh yêu em trọn cuộc đời này.
가정 환경이 좋으니 성격이 원만하리라고 생각해요.
Tôi nghĩ môi trường gia đình tốt thì tính cách vẹn toàn.
경험이 있으니까 잘 해 내리라 생각합니다.
Tôi nghĩ nó có kinh nghiệm nên sẽ làm tốt thôi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét