Phạm trù: 보조동사 ( Trợ động từ ).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + động từ 들다.
Là trợ động từ được kết hợp bởi vĩ tố liên kết có nghĩa liệt kê ‘고’ với động từ ‘들다’ có nghĩ ‘’안으로 가다’ (đi vào trong ), được dùng với một số động từ.
Do nghĩa gốc của ‘들다’ là ‘đi vào trong’ nên chỉ kết hợp được với động từ chính (보동사) đứng trước cũng là những động từ có tính chất có thể vào trong.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa ‘어떤 행위를 깊이 있게 하다’( làm cho hành động nào đó có chiều sâu).
Ví dụ:
영수는 책을 파고 드는 성격이 있다.
Young-su có tính miệt mài đèn sách.
강 기자는 시건의 실마리를 찾기 위해 캐고 들었다.
Ký giả Kang bắt tay vào điều tra để tìm ra căn nguyên của sự việc.
김 부장이 어쩌나 따지고 드는지 혼났어요.
Trưởng ban Kim loay hoay toan tính vất vả.
그 사람은 한 번 궁금한 건 파고 들어 반드시 알아 내고야 만다.
Người đó một khi tìm hiểu điều thắc mắc là phải truy ra bằng được mới thôi.
관심있는 주제를 파고 들어 연구해 보면 좋은 논문이 논올 것이다.
Nếu nghiên cứu xoáy vào chủ đề có sự quan tâm thì sẽ có được luận văn tốt.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét