Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
Gốc động-từ thêm đuôi 는 tạo thành một tính-động-từ (định-ngữ) bổ-trợ nghĩa (mô-tả) cho danh-từ đi ngay sau nó ở thì hiện-tại hay hiện-tại tiếp-diễn (đang làm gì...).
Bảng các động-từ thường gặp và tính-động-từ của nó
Ví-dụ:
가다 ---> 가는 ----> 가는 기차 (tàu đang chạy (đi))
● Quy-tắc
Trước tiên, bỏ 다 ở dạng gốc của động-từ và
1. thêm 는
Ví-dụ:
2. Bỏ ㄹ ở dạng gốc của động-từ có 받침 là ㄹvà thêm 는.
Ví-dụ:.
Các ví-dụ khác:
References:
http://www.learnkoreanlp.com/2008/08/verbs-descriptive-form.html
Đọc thêm:
V-은/ㄴ N Tính-động-từ quá-khứ
Gốc động-từ thêm đuôi 는 tạo thành một tính-động-từ (định-ngữ) bổ-trợ nghĩa (mô-tả) cho danh-từ đi ngay sau nó ở thì hiện-tại hay hiện-tại tiếp-diễn (đang làm gì...).
Dạng
|
Gốc
|
Tính-động-từ hiện-tại
|
Khẳng-định
|
달리다
|
달리는
|
Phủ-định
|
달리지 않다
|
달리지 않는
|
Bảng các động-từ thường gặp và tính-động-từ của nó
| Nghĩa | Dạng gốc | Tính-động-từ hiện-tại |
| Chạy | 달리다 | 달리는 |
| Ăn | 먹다 | 먹는 |
| Đi | 가다 | 가는 |
| Đứng | 서다 | 서는 |
| Đến | 오다 | 오는 |
| Ngồi (xuống) | 앉다 | 앉는 |
| Mua | 사다 | 사는 |
| Bán | 팔다 | 파는 |
| Lớn lên | 자라다 | 자라는 |
| Ném | 던지다 | 던지는 |
| Mượn | 빌리다 | 빌리는 |
| Cho mượn | 빌려주다 | 빌려주는 |
| Chơi | 놀다 | 노는 |
| Viết | 쓰다 | 쓰는 |
| Đọc | 읽다 | 읽는 |
| Nghe | 듣다 | 듣는 |
| Sống | 살다 | 사는 |
| Chết | 죽다 | 죽는 |
Ví-dụ:
가다 ---> 가는 ----> 가는 기차 (tàu đang chạy (đi))
● Quy-tắc
Trước tiên, bỏ 다 ở dạng gốc của động-từ và
1. thêm 는
Ví-dụ:
- 먹다 → 먹는 = đang ăn
- 사과 먹는 난쟁이 → chú lùn đang ăn táo
- 잠자다 → 잠자는 = đang ngủ
- 잠자는 공주 → công chúa đang ngủ
- 죽다 → 죽는 = đang chết (sắp chết? đang hấp-hối?)
- 죽는 병사 → người lính đang chết (sắp chết?)
- 믿다 → 믿지 않는 = đang tin/đang không tin
- 믿지 않는 토마스 → Thomas đang không tin (?)
2. Bỏ ㄹ ở dạng gốc của động-từ có 받침 là ㄹvà thêm 는.
Ví-dụ:.
- 팔다 → 파는 = đang bán
- 골동품 파는 가게 → Cửa-hàng (đang) bán đồ cổ
- 살다 → 사는 = đang sống
- 사는 곳 → Nơi (tôi) đang sống
Các ví-dụ khác:
- 사막에서 자라는 선인장 = Cây xương-rồng (đang) mọc ở sa-mạc = A cactus which grows in the desert (= Lit. A desert-growing cactus)
- 내가 읽는 책은 다 유익하다. = Tất-cả những cuốn-sách mà tôi đang đọc đều có ích. = All the books that I read are informative.
References:
http://www.learnkoreanlp.com/2008/08/verbs-descriptive-form.html
Đọc thêm:
V-은/ㄴ N Tính-động-từ quá-khứ
Đăng nhận xét