Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
V/A+ㅁ/음 = N (danh-động-từ, danh-tính-từ)
Thêm ㅁ/음 vào gốc động-từ hoặc tính-từ sẽ biến nó thành một danh-từ (danh-động-từ hoặc danh-tính-từ tương-ứng).
Quy-tắc:
Nếu gốc động-từ hoặc tính-từ không có 받침 thì thêm ㅁ (ví-dụ: 꾸다 = mơ => 꿈 = giấc mơ; 느끼다 = cảm thấy = to feel, 느낌 = cảm giác = a feeling)
Nếu gốc động-từ hoặc tính-từ có 받침 thì thêm 음 (죽다 = chết = to die => 죽음 = cái chết = death)
Ý-nghĩa và cách dùng:
Có-thể dùng dạng này để chuyển toàn bộ câu thành dạng danh-từ, như với ~는 것, tuy-nhiên, trong văn nói rất ít khi dùng mà dùng chủ yếu trong văn viết (sách, thơ):
나는 네가 먹고 있는 것을 알았어 = Tôi biết (lúc đó) anh đang ăn.
나는 네가 먹고 있음을 알았어 = Tôi biết (lúc đó) anh đang ăn.
나는 네가 먹고 있기를 알았어 – Câu sai, người Hàn không nói vậy, người ngoại quốc thì nghĩ nó đúng!
ㅁ/음 chủ-yếu dùng để chuyển một từ đơn (động-từ hoặc tính-từ) thành danh-từ chứ không phải chuyển toàn-bộ câu.
Ví-dụ:
싸우다 = chiến-đấu = to fight
싸움 = trận chiến-đấu, trận đánh = a fight
꾸다 = mơ = to dream
꿈 = giấc mơ = a dream
아프다 = đau = to be sore/sick
아픔 = nỗi đau = pain
기쁘다 = vui = to be happy/glad
기쁨 = niềm vui = happiness/gladness
돕다 = giúp = to help
도움 = sự giúp-đỡ = help
죽다 = chết = to die
죽음 = cái chết = death
걷다 = đi bộ = to walk
걸음 = (một) bước (đi) = a step
느끼다 = cảm-thấy = to feel
느낌 = cảm-giác = a feeling
ㅁ/음 thường được thêm vào các động-từ hoặc tính-từ không tận-cùng bằng 하다 (các từ gốc Hán). Lí-do là, các từ đó thường có dạng danh-từ tương-ứng nếu bỏ đuôi 하다 đi.
Ví-dụ:
설명하다 = giải-thích = to explain
설명 = sự giải-thích, lời giải-thích = an explanation
Dạng danh-từ có đuôi ㅁ/음 ở trên có-thể dùng trong câu như danh-từ bình-thường:
나는 형이랑 싸움에서 이겼어 = Tôi đã thắng anh tôi trong một trận đánh. = I won in a fight with my brother
나는 아빠의 죽음을 잊지 않았어 = Tôi không quên được cái chết của cha tôi. = I didn’t forget the death of my father
Xem thêm
Danh-từ dạng động-từ thêm -기, so-sánh đuôi “-기” với “-는 것”
References:
http://www.howtostudykorean.com/unit-2-lower-intermediate-korean-grammar/unit-2-lessons-26-33/lesson-29/
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
[…] Thêm ㅁ/음 vào gốc động-từ hoặc tính-từ sẽ biến nó thành một danh-từ (danh… […]
Trả lờiXóa