N1에게 N2을/를 가르치다 = dạy cho ai (N1) cái gì (N2) = to teach something (N2) to someone (N1)
가르치다 = dạy = to teach
Ví-dụ (Example)
1. 어머니는 외국 학생들에게 한국어를 가르치습니다. = Mẹ tôi dạy tiếng Hàn cho học-sinh nước ngoài. = My mother teaches Korean to foreign students.
2. (저에게) 불어 좀 가르쳐 주세요. = Dạy cho em một ít tiếng Pháp nhé. = Please teach (me) French.
Reference: 서울대, "한국어 2", 1과.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét