Thứ Năm, 14 tháng 11, 2013

N 동안 (trong bao lâu, for N)

Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải

N 동안 = trong thời gian N = for N


N là danh-từ chỉ thời-gian (giờ, ngày, tháng, năm,...).

삼 년 동안 한국에서 살았어쇼. = Tôi đã ở Hàn Quốc trong 3 năm. = I have lived in Korea for three years.

한국말을 얼마 동안 배웠어요? = Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi? = For how long have you studied Korean?

몇 시간 동안 수영을 했어요? = Bạn bơi trong mấy giờ rồi? = For how many hours did you swim?

Câu hỏi:

얼마 동안 ....? Trong bao lâu?

Reference: 서울대, "한국어 2", 1과.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét