Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).
Cấu tạo: Gắng vào sau động từ, tính từ để nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau, thường dùng chung với phó từ ‘비록’.
Ý nghĩa: Diễn đạt tuy thừa nhận sự việc của mệnh đề đi trước nhưng không bị ràng buộc vào điều đó mà thừa nhận cả sự việc của mệnh đề đi sau.
Ví dụ:
몸은 떠나 있을망정 마음만은 항상 네 곁에 있다.
Thân ra đi chỉ có lòng luôn ở lại bên em.
비록 한국말이 서투를망정 나는 한국 사람입니다.
Dù dỡ tiếng Hàn song tôi là người Hàn Quốc đó nhé.
저회는 따로 살망정 늘 부모님을 생각합니다.
Chúng tôi sống riêng song luôn nghĩ đến cha mẹ.
비록 임대 아파트에서 살망정 자기용은 있다.
Dù sống ở chung cư thuê song lại có xe riêng đấy.
노점상을 할망정 남에게 폐는 안 끼칩니다.
Buôn bán vỉa hè mà không gây phiền toái người khác.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét