Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Là vĩ tố kết thúc câu dạng mệnh lệnh của thể 해라, kết hợp với động từ. Dạng rút gọn của (으)려무나 là ‘(으)렴’.
Ý nghĩa: Chủ yếu diễn đạt nghĩa cho phép làm theo ý của đối phương là người nhỏ tuổi hơn. Tuy nhiên tùy theo trường hợp mà được dùng như dạng mệnh lệnh nhẹ.
Ví dụ:
추우면 외투를 입으려무나.
Nếu lạnh thì hãy mặc áo choàng vào cháu nhé.
늦게 일어나고 싶으면 늦게 일어나고 마음대로 하렴.
Nếu con muốn dậy trễ thì cứ dậy trễ tùy ý con vậy.
그 애가 사과하거든 용서를 해 주려무나.
Nếu con bé xin lỗi thì hãy tha thứ cho nó đi.
비싸더라도네가 사고 싶은 걸 사렴.
Dù có đắt thì hãy cứ mua thứ mà em muốn mua nhé.
그렇게 가기 싫으면 가지 말려무나.
Nếu không thích đi như vậy thì đừng đi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét