Phạm trù: 조사 (Trợ từ).
Cấu tạo: Dùng khi nghe được nhiều sự việc rồi nói ra. Có thể hoán đổi với ‘(이)라든가’.
Ý nghĩa: Nghe hai sự việc trở lên rồi nói ra trong câu, sau đó cần đến cụm từ ‘그런 ~하는 것…’ để nói tóm lại các sự việc thuộc loại đó.
Ví dụ:
용돈 외에 책값이라든지 교통비라든지 그런 돈은 따로 줍니다.
Tôi cho riêng những thứ tiền ngoài tiền tiêu vặt như tiền sách, phí giao thông.
호텔 방에는 라디오라든지 텔레비전이라든지 하는 시설이 있게 마련이다.
Trang bị những thiết bị như radio, TV trong phòng khách sạn.
학생들 가방에서는 담배라든지 연애 편지라든지 하는 것들이 나옵니다.
Trong cặp của học sinh mà lại có những thứ như thuốc lá, thư tình.
건설 현장은 기계 소리라든지 망치 소리라든지 하는 소리로 시끄럽습니다.
Hiện trường xây dựng ồn ào những âm thanh như tiếng máy, tiếng búa.
수질 오염이라든지 매연이라든지 하는 공해문제는 시급히 해결해야 합니다.
Phải giải quyết gấp những vấn đề ô nhiễm môi trường như ô nhiễm nguồn nước, khói bụi.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét