Phạm trù: 통오적 구문 ( cấu trúc thông dụng ).
Cấu tạo: Động từ + vĩ tố danh từ 기 + trợ từ chủ cách 가 + danh từ 다행 + động từ 이다.
Là dạng gắn ‘다행이다’ vào sau mệnh đề danh từ, trước ‘기’ có thể có quá khứ ‘었(았/였)’.
비가 오다 + 기 (+가) + 다행 + 이다.
비가 오기가 다행이다.
May mà có mưa.
Ý nghĩa: Tuy đã có tình huống hay sự kiện bất hạnh nhưng nội dung ý nghĩa của mệnh đề chủ ngữ vẫn có nghĩa '잘관 일’ ( việc tốt đẹp ).
Ví dụ:
집에 아무도 없었기 다행이다.
May mà không có ai ở nhà.
불이 나지 않았기 다행입니다.
May mà không cháy đó.
차가 부서졌는데도 사람이 다치지 않았기 천만다행입니다.
Hết sức may mắn không người nào bị thương dù xe bị tan nát.
준비가 부족하였는데 질문이 없기가 다행이지요.
Tôi chuẩn bị không được đầy đủ, may mà không có câu hỏi.
선약이 취소되었기에 다행이지, 그렇지 않았더라면 참석하지 못할 뻔하였어요.
May mà cuộc hẹn trước đã được hủy, nếu không thì suýt không tham dự được.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét