Phạm trù: 통어적 구문 ( cấu trúc cú pháp ).
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ +danh từ 다음 + trợ từ 에 là dạng kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ thì quá khứ với danh từ ‘다음’ và trợ từ ‘에’.
Ý nghĩa: Diễn tả nghĩa ‘동작을 한 후에’ (sau khi thực hiện hành động ).
Ví dụ:
결혼 문제는 취직을 한 다음에 생각해 보겠어요.
Vấn đề kết hôn tôi sẽ thử nghĩ đến sau khi đi làm.
어른이 수저를 드신 다음에 너도 수저를 들어라.
Em cũng nên cầm muỗng đũa sau khi người lớn cầm nhé.
계획을 잘 짠 다음에 일을 시작합시다.
Chúng ta hãy bắt đầu công việc sau khi thảo xong kế hoạch.
물이 끓은 다음에 국수를 넣어서 삶아요.
Sau khi nước sôi thì thả bánh phở vào mà luộc.
목욕한 다음에 맥주 한 잔은 정말 맛있어요.
Làm ly bia sau khi tắm thật là ngon tuyệt.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét