Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Là dạng rút gọn của ‘(으)ㄹ 터이면’ vốn là sự kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ ‘ㄹ’ với danh từ phụ thuộc ‘터’ và động từ 이다, nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau. Chỉ kết hợp với động từ.
Động từ, tính từ của mệnh đề đi trước và mệnh đề đi sau được lặp lại.
Vị ngữ chỉ dùng dạng mệnh lệnh và dạng đề nghị.
Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa người nghe (Ngôi thứ 2) ‘선행하는 동작을 하고 싶으면’ (Nếu muốn thực hiện hành động đi trước) hoặc ‘선행 동작을 하는 것이 의도하는 바라고 하면’ (Nếu cho rằng việc thực hiện hành động đi trước là điều có ý đồ). Mệnh đề đi sau dùng dạng mệnh lệnh.
Ví dụ:
내 의견에 반대할 테면 해 봐요.
Nếu muốn phản đối ý kiến của tôi thì cứ làm đi.
떠들 테면 마음대로 떠들려무나.
Nếu muốn hoạt náo thì cứ hoạt náo thoải mái.
우리 일을 훼방할 테면 훼방해 보라고 하세요.
Nếu hắn muốn can thiệp công việc của chúng tôi thì cứ bảo can thiệp đi.
여기를 떠날 테면 미련없이 떠나라.
Nếu muốn rời nơi này thì hãy rời một cách dứt khoát.
때릴 테면 때려 봐라.
Nếu muốn đánh thì cứ đánh xem nào.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Source: diendanngonngu
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét