Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết (으)면 +động từ + vĩ tố liên kết 지. Gắn cùng một động/tính từ vào trước vĩ tố liên kết chỉ điều kiện không chắc chắn ‘(으)면 và vĩ tố kết thúc diễn đạt trần thuật xác nhận 지. Nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau. Gắn ‘었’v ào trước ‘지’ để diễn đạt ‘확실함’ (Sự chắc chắn) ‘ 강한 의지 ’ (ý chí mạnh mẽ).
Ở mệnh đề đi sau có câu chữ phủ định hoặc từ ngữ đối ứng với nội dung của mệnh đề đi trước, ở mệnh đề đi sau thường có trợ từ bổ trợ ‘은/는’ diễn đạt nghĩa nhấn mạnh.
Ý nghĩa: Sau khi giả định không chắc chắn ở mệnh đề đi trước thì xác nhận điều đó như thế, là cách diễn đạt nhấn mạnh nội dung của mệnh đề đi sau.
Ví dụ:
그 가게 보다 싸면 싸지 비싸지는 않아요.
Cửa hàng đó rẻ hơn thì có, không đắt đâu.
돈이 모자라면 모자라지 남지는 않을 것 같은데요.
Tiền thiếu thì có, có lẽ không thừa đâu.
이 신발이 댁의 아이한데 크면 작지는 않을 거예요.
Đối với con ông đôi giày này rộng thì có, chắc không chật đâu.
나는 안 하면 안 하지 시시하게는 안 한는 사람입니다.
Tôi không làm là không, là người không làm một cách uể oải đâu.
죽으면 죽었지 농사는 안 짓겠다고? .
Cậu bảo có chết thì chết chứ sẽ không làm nông à?.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét