Thứ Sáu, 30 tháng 5, 2014

Số đếm trong tiếng Hàn

Numbers in Korean 

Số đếm trong tiếng Hàn


There are two sets of numbers in Korean: the native Korean system and the Sino-Korean system. The native numbers are used for numbers of items (1-99) and age, while the Sino-Korean system is based on Chinese numbers and are used for dates, money, addresses, phone numbers, and numbers above 100.
Western (Arabic) numerals are used for most situations, but the Hanja numerals are sometimes used for prices.

Có hai tập số đếm trong tiếng Hàn: hệ·thống bản·ngữ và hệ·thống Hán-Hàn (Sino-Korean). Hệ·thống bản·ngữ thuần Hàn được dùng chỉ số·lượng các mục (1-99) khi đếm và tuổi, còn hệ·thống Hán-Hàn dựa trên các số trong tiếng Trung·Quốc và được dùng cho ngày·tháng, tiền·tệ, địa·chỉ, số điện·thoại, và các số trên 100.

Các chữ·số phương Tây (Ả·Rập)  được dùng trong hầu·hết các trường·hợp, nhưng chữ·số Hán tự (Hanja) đôi·khi cũng được sử·dụng cho giá·cả.

Numeral (số)Hanja (Hán tự)Sino-Korean (Hán Hàn)Native Korean (thuần Hàn)Ordinal (Bao nhiêu lần)
0零/〇공 (gong)
영 (yeong)
제로 (jero)
영째 (yeongjae)
제로째 (jerojae)
1일 (il)하나 (hana)첫째 (cheotjae)
2이 (i)둘 (dul)두째 (dujae)
3삼 (sam)셋 (set)세째 (sejae)
4사 (sa)넷 (net)네째 (nejae)
5오 (o)다섯 (daseot)다섯째 (daseotjae)
6육 (yuk)여섯 (yeoseot)여섯째 (yeoseotjae)
7칠 (chil)일곱 (ilgop)일곱째 (ilgopjae)
8팔 (pal)여덟 (yeodeol)여덟째 (yeodeoljae)
9구 (gu)아홉 (ahop)아홉째 (ahopjae)
10십 (ship)열 (yeol)열째 (yeoljae)
11十一십일 (shipil)열하나 (yeolhana)열한째 (yeolhanjae)
12十二십이 (shipi)열둘 (yeoldul)열두째 (yeoldujae)
13十三십삼 (shipsam)열셋 (yeolset)열세째 (yeolsejae)
14十四십사 (shipsa)열넷 (yeolnet)열네째 (yeolnejae)
15十五십오 (shipo)열다섯 (yeoldaseot)열다섯째 (yeoldaseotjae)
16十六십육 (shipnyuk)열여섯 (yeolyeoseot)열여섯째 (yeolyeoseotjae)
17十七십칠 (shipchil)열일곱 (yeolilgop)열일곱째 (yeolilgopjae)
18十八십팔 (ship-pal)열여덟 (yeolyeodeol)열여덟째 (yeolyeodeoljae)
19十九십구 (shipgu)열아홉 (yeolahop)열아홉째 (yeolahopjae)
20二十이십 (eeship)스물 (seumul)스무째 (seumujae)
30三十삼십 (samship)서른 (seoreun)서른째 (seoreunjae)
40四十사십 (saship)마흔 (maheun)마흔째 (maheunjae)
50五十오십 (oship)쉰 (swin)쉰째 (swinjae)
60六十육십 (yukship)예순 (yesun)예순째 (yesunjae)
70七十칠십 (chilship)일흔 (ilheun)일흔째 (ilheunjae)
80八十팔십 (palship)여든 (yeodeun)여든째 (yeodeunjae)
90九十구십 (guship)아흔 (aheun)아흔째 (aheunjae)
100백 (baek)온 (on)온째 (onjae)
백째 (baekjae)
200二百이백 (ibaek)이백째 (ibaekjae)
300三百삼백 (sambaek)삼백째 (sambaekjae)
400四百사백 (sabaek)사백째 (sabaekjae)
500五百오백 (obaek)오백째 (obaekjae)
600六百육백 (yukbaek)육백째 (yukbaekjae)
700七百칠백 (chilbaek)칠백째 (chilbaekjae)
800八百팔백 (palbaek)팔백째 (palbaekjae)
900九百구백 (gubaek)구백째 (gubaekjae)
1,000천 (cheon)즈믄 (jeumeun)천째 (cheonjae)
2,000二千이천 (icheon)이천째 (icheonjae)
3,000三千삼천 (samcheon)삼천째 (samcheonjae)
4,000四千사천 (sacheon)사천째 (sacheonjae)
5,000五千오천 (ocheon)오천째 (ocheonjae)
6,000六千육천 (yukcheon)육천째 (yukcheonjae)
7,000七千칠천 (chilcheon)칠천째 (chilcheonjae)
8,000八千팔천 (palcheon)팔천째 (palcheonjae)
9,000九千구천 (gucheon)구천째 (gucheonjae)
10,000 (1 vạn)만 (man)드먼 (deumeon)
골 (gol)
만째 (manjae)
20,000二萬이만 (iman)이만째 (imanjae)
30,000三萬삼만 (samman)삼만째 (sammanjae)
40,000四萬사만 (saman)사만째 (samanjae)
50,000五萬오만 (oman)오만째 (omanjae)
60,000六萬육만 (yukman)육만째 (yukmanjae)
70,000七萬칠만 (chilman)칠만째 (chilmanjae)
80,000八萬팔만 (palman)팔만째 (palmanjae)
90,000九萬구만 (guman)구만째 (gumanjae)
100,000十萬십만 (sipman)십만째 (sipmanjae)
500,000十萬오십만 (ôsipman)십만째 (sipmanjae)
1 triệu百萬백만 (baekman)백만째 (baekmanjae)
10 triệu千萬천만 (cheonman)천만째 (cheonmanjae)
100 triệu억 (eok)잘 (jal)억째 (eokjae)
1 tỉ조 (jo)울 (ul)조째 (jojae)
Large numbers are divided into units of ten thousand, so 1 million is one hundred ten-thousands: 百萬 백만 (baek-man).
Những số lớn được chia thành các đơn·vị của vạn (10 ngàn), nên 1 triệu đọc là 1 trăm vạn: 百萬 백만 (baek-man). (bách vạn)
Information provided by 이윤호
Thông·tin do 이윤호 (Lee Yoon Ho) cung·cấp 
Links

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét