Numbers in Korean
Số đếm trong tiếng Hàn
There are two sets of numbers in Korean: the native Korean system and the Sino-Korean system. The native numbers are used for numbers of items (1-99) and age, while the Sino-Korean system is based on Chinese numbers and are used for dates, money, addresses, phone numbers, and numbers above 100.
Western (Arabic) numerals are used for most situations, but the Hanja numerals are sometimes used for prices.
Có hai tập số đếm trong tiếng Hàn: hệ·thống bản·ngữ và hệ·thống Hán-Hàn (Sino-Korean). Hệ·thống bản·ngữ thuần Hàn được dùng chỉ số·lượng các mục (1-99) khi đếm và tuổi, còn hệ·thống Hán-Hàn dựa trên các số trong tiếng Trung·Quốc và được dùng cho ngày·tháng, tiền·tệ, địa·chỉ, số điện·thoại, và các số trên 100.
Các chữ·số phương Tây (Ả·Rập) được dùng trong hầu·hết các trường·hợp, nhưng chữ·số Hán tự (Hanja) đôi·khi cũng được sử·dụng cho giá·cả.
Có hai tập số đếm trong tiếng Hàn: hệ·thống bản·ngữ và hệ·thống Hán-Hàn (Sino-Korean). Hệ·thống bản·ngữ thuần Hàn được dùng chỉ số·lượng các mục (1-99) khi đếm và tuổi, còn hệ·thống Hán-Hàn dựa trên các số trong tiếng Trung·Quốc và được dùng cho ngày·tháng, tiền·tệ, địa·chỉ, số điện·thoại, và các số trên 100.
Các chữ·số phương Tây (Ả·Rập) được dùng trong hầu·hết các trường·hợp, nhưng chữ·số Hán tự (Hanja) đôi·khi cũng được sử·dụng cho giá·cả.
Numeral (số) | Hanja (Hán tự) | Sino-Korean (Hán Hàn) | Native Korean (thuần Hàn) | Ordinal (Bao nhiêu lần) |
---|---|---|---|---|
0 | 零/〇 | 공 (gong) 영 (yeong) 제로 (jero) | 영째 (yeongjae) 제로째 (jerojae) | |
1 | 一 | 일 (il) | 하나 (hana) | 첫째 (cheotjae) |
2 | 二 | 이 (i) | 둘 (dul) | 두째 (dujae) |
3 | 三 | 삼 (sam) | 셋 (set) | 세째 (sejae) |
4 | 四 | 사 (sa) | 넷 (net) | 네째 (nejae) |
5 | 五 | 오 (o) | 다섯 (daseot) | 다섯째 (daseotjae) |
6 | 六 | 육 (yuk) | 여섯 (yeoseot) | 여섯째 (yeoseotjae) |
7 | 七 | 칠 (chil) | 일곱 (ilgop) | 일곱째 (ilgopjae) |
8 | 八 | 팔 (pal) | 여덟 (yeodeol) | 여덟째 (yeodeoljae) |
9 | 九 | 구 (gu) | 아홉 (ahop) | 아홉째 (ahopjae) |
10 | 十 | 십 (ship) | 열 (yeol) | 열째 (yeoljae) |
11 | 十一 | 십일 (shipil) | 열하나 (yeolhana) | 열한째 (yeolhanjae) |
12 | 十二 | 십이 (shipi) | 열둘 (yeoldul) | 열두째 (yeoldujae) |
13 | 十三 | 십삼 (shipsam) | 열셋 (yeolset) | 열세째 (yeolsejae) |
14 | 十四 | 십사 (shipsa) | 열넷 (yeolnet) | 열네째 (yeolnejae) |
15 | 十五 | 십오 (shipo) | 열다섯 (yeoldaseot) | 열다섯째 (yeoldaseotjae) |
16 | 十六 | 십육 (shipnyuk) | 열여섯 (yeolyeoseot) | 열여섯째 (yeolyeoseotjae) |
17 | 十七 | 십칠 (shipchil) | 열일곱 (yeolilgop) | 열일곱째 (yeolilgopjae) |
18 | 十八 | 십팔 (ship-pal) | 열여덟 (yeolyeodeol) | 열여덟째 (yeolyeodeoljae) |
19 | 十九 | 십구 (shipgu) | 열아홉 (yeolahop) | 열아홉째 (yeolahopjae) |
20 | 二十 | 이십 (eeship) | 스물 (seumul) | 스무째 (seumujae) |
30 | 三十 | 삼십 (samship) | 서른 (seoreun) | 서른째 (seoreunjae) |
40 | 四十 | 사십 (saship) | 마흔 (maheun) | 마흔째 (maheunjae) |
50 | 五十 | 오십 (oship) | 쉰 (swin) | 쉰째 (swinjae) |
60 | 六十 | 육십 (yukship) | 예순 (yesun) | 예순째 (yesunjae) |
70 | 七十 | 칠십 (chilship) | 일흔 (ilheun) | 일흔째 (ilheunjae) |
80 | 八十 | 팔십 (palship) | 여든 (yeodeun) | 여든째 (yeodeunjae) |
90 | 九十 | 구십 (guship) | 아흔 (aheun) | 아흔째 (aheunjae) |
100 | 百 | 백 (baek) | 온 (on) | 온째 (onjae) 백째 (baekjae) |
200 | 二百 | 이백 (ibaek) | 이백째 (ibaekjae) | |
300 | 三百 | 삼백 (sambaek) | 삼백째 (sambaekjae) | |
400 | 四百 | 사백 (sabaek) | 사백째 (sabaekjae) | |
500 | 五百 | 오백 (obaek) | 오백째 (obaekjae) | |
600 | 六百 | 육백 (yukbaek) | 육백째 (yukbaekjae) | |
700 | 七百 | 칠백 (chilbaek) | 칠백째 (chilbaekjae) | |
800 | 八百 | 팔백 (palbaek) | 팔백째 (palbaekjae) | |
900 | 九百 | 구백 (gubaek) | 구백째 (gubaekjae) | |
1,000 | 千 | 천 (cheon) | 즈믄 (jeumeun) | 천째 (cheonjae) |
2,000 | 二千 | 이천 (icheon) | 이천째 (icheonjae) | |
3,000 | 三千 | 삼천 (samcheon) | 삼천째 (samcheonjae) | |
4,000 | 四千 | 사천 (sacheon) | 사천째 (sacheonjae) | |
5,000 | 五千 | 오천 (ocheon) | 오천째 (ocheonjae) | |
6,000 | 六千 | 육천 (yukcheon) | 육천째 (yukcheonjae) | |
7,000 | 七千 | 칠천 (chilcheon) | 칠천째 (chilcheonjae) | |
8,000 | 八千 | 팔천 (palcheon) | 팔천째 (palcheonjae) | |
9,000 | 九千 | 구천 (gucheon) | 구천째 (gucheonjae) | |
10,000 (1 vạn) | 萬 | 만 (man) | 드먼 (deumeon) 골 (gol) | 만째 (manjae) |
20,000 | 二萬 | 이만 (iman) | 이만째 (imanjae) | |
30,000 | 三萬 | 삼만 (samman) | 삼만째 (sammanjae) | |
40,000 | 四萬 | 사만 (saman) | 사만째 (samanjae) | |
50,000 | 五萬 | 오만 (oman) | 오만째 (omanjae) | |
60,000 | 六萬 | 육만 (yukman) | 육만째 (yukmanjae) | |
70,000 | 七萬 | 칠만 (chilman) | 칠만째 (chilmanjae) | |
80,000 | 八萬 | 팔만 (palman) | 팔만째 (palmanjae) | |
90,000 | 九萬 | 구만 (guman) | 구만째 (gumanjae) | |
100,000 | 十萬 | 십만 (sipman) | 십만째 (sipmanjae) | |
500,000 | 五十萬 | 오십만 (ôsipman) | 십만째 (sipmanjae) | |
1 triệu | 百萬 | 백만 (baekman) | 백만째 (baekmanjae) | |
10 triệu | 千萬 | 천만 (cheonman) | 천만째 (cheonmanjae) | |
100 triệu | 億 | 억 (eok) | 잘 (jal) | 억째 (eokjae) |
1 tỉ | 兆 | 조 (jo) | 울 (ul) | 조째 (jojae) |
Large numbers are divided into units of ten thousand, so 1 million is one hundred ten-thousands: 百萬 백만 (baek-man).
Những số lớn được chia thành các đơn·vị của vạn (10 ngàn), nên 1 triệu đọc là 1 trăm vạn: 百萬 백만 (baek-man). (bách vạn)
Những số lớn được chia thành các đơn·vị của vạn (10 ngàn), nên 1 triệu đọc là 1 trăm vạn: 百萬 백만 (baek-man). (bách vạn)
Information provided by 이윤호
Thông·tin do 이윤호 (Lee Yoon Ho) cung·cấp
Thông·tin do 이윤호 (Lee Yoon Ho) cung·cấp
Links
Information about Korean numbers
Thông·tin về số đếm tiếng Hàn
http://en.wikipedia.org/wiki/Korean_numerals
http://www.lifeinkorea.com/language/korean.cfm?subject=numbers
http://www.linguanaut.com/korean_numbers.htm
http://daybreaker.info/blog/811
Thông·tin về số đếm tiếng Hàn
http://en.wikipedia.org/wiki/Korean_numerals
http://www.lifeinkorea.com/language/korean.cfm?subject=numbers
http://www.linguanaut.com/korean_numbers.htm
http://daybreaker.info/blog/811
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét