Tác·giả: Nguyễn·Tiến·Hải
Cách 1: số đếm Hán-Hàn + 세
Cách 2: số đếm thuần Hàn + 살
Cách 2: số đếm thuần Hàn + 살
Về số đếm Hán Hàn và thuần Hàn bạn có thể xem ở bài này.
(세 chữ Hán là 歲 (âm Hán Việt: tuế) nghĩa là tuổi)
Ví dụ:
스물세 살 = 이십삼 세 = 23 tuổi,
80세 (팔십세) = 여든 살 = 80 tuổi,
80세 (팔십세) = 여든 살 = 80 tuổi,
Các câu hỏi về tuổi:
연세가 어떻게 되세요? = Ngài (ông/bà) bao nhiêu tuổi ạ?
연세가 얼마 나 되셨습니까? = Ông/bà được bao nhiêu tuổi ạ?
몇 살 입니까? = Anh được bao nhiêu tuổi ạ?
저는 열아홉 살입니다. = Tôi 19 tuổi.
연세가 얼마 나 되셨습니까? = Ông/bà được bao nhiêu tuổi ạ?
몇 살 입니까? = Anh được bao nhiêu tuổi ạ?
저는 열아홉 살입니다. = Tôi 19 tuổi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét