Chi tiết xem thêm ở bài V-(으)ㄹ 줄 알다 (biết làm gì)
V~(으)ㄹ 줄 알다 (biết (cách) làm gì)
V~(으)ㄹ 줄 모르다 (không biết (cách) làm gì)
1. 차를 운전할 줄 아세요?
Anh có biết lái xe không ạ?
2. 영어를 말할 줄 몰라요.
Tôi không biết nói tiếng Anh.
3. 다행히 그 분이 한자를 쓸 줄 알아요.
Thật may·mắn, anh ấy biết viết chữ Hán.
4. 물론 그분도 피아노를 칠 줄 알아요.
Tất·nhiên là anh ấy cũng biết chơi piano.
5. 작년까지 피아노를 칠 줄 몰랐어요.
Mãi cho tới năm ngoái tôi vẫn không biết chơi piano.
6. 컴퓨터를 쓸 줄 아세요?
Anh có biết sử·dụng máy·vi·tính không ạ?
7. 중국어를 말할 줄 몰라요.
Tôi không biết nói tiếng Trung·Quốc.
8. 이 지도를 읽을 줄 아세요?
Anh có biết đọc bản·đồ này không ạ?
9. 영어를 읽을 줄 아세요?
Anh có biết đọc tiếng Anh không ạ?
10. 한국 돈을 셀 줄 아세요?
Anh có biết đếm tiền Hàn·Quốc không ạ?
11. 중국어를 말할 줄 아세요?
Anh có biết nói tiếng Trung·Quốc không ạ?
12. 여기서 집에 갈 줄 말라요?
Từ chỗ này anh không biết cách đi về nhà à?
13. 그들은 영어와 독일어를 할 줄 알아요.
Họ biết nói tiếng Anh và tiếng Đức.
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét