Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014

Mẫu câu 53: V~(으)ㄹ 수 있다/없다 (có thể/không thể làm gì)

V~(으)ㄹ 수 있다 (có thể làm gì)
V~(으)ㄹ 수 없다 (không thể làm gì)

Nếu thân động·từ V có 받침 thì thêm 을.
Nếu thân động·từ V không có 받침 thì thêm ㄹ.

1. 이 물을 마실 수 있어요? (마시다 ---> 마실)
Có thể uống nước này được không?
(Nước này uống được không?)

2. 이 것을 먹을 수 없어요. (먹다 ---> 먹을)
Không thể ăn được thứ này.
(Thứ này không thể ăn được)

3. 지금 집에 갈 수 있어요? (가다 ---> 갈)
Bây giờ có thể đi về nhà được không?
(Bây giờ tôi có thể đi về nhà được chưa?)

4. 그 분은 무엇을 하실 수 있어요? (하다 ---> 하시다 ---> 하실)
Người đó có thể làm được gì?

5. 오늘은 일할 수 없어요.  (일하다 --->  일할)
Hôm nay tôi không thể làm việc được.

6. 이 집을 팔 수 없어요. (팔다 ----> 팔)
Không thể bán căn nhà này.

7. 어제 그 분을 만날 수 없었어요. (만나다 ---> 만날)
Hôm qua tôi không thể gặp được anh ấy.

8. 오늘 아침에는 집에서 쉴 수 있었어요. (쉬다 ---> 쉴)
Sáng nay có thể nghỉ ở nhà.

9. 오늘 오후에 회의에 참석할 수 있었어요? (참석하다 ---> 참석할)
Chiều nay anh có thể tham·dự cuộc họp không?
(Lúc chiều anh có đến họp không?)

10. 이 잡지는 읽을 수 있어요. (읽다 ---> 읽을)
Tạp·chí này có thể đọc được.

11. 저에개 그 책을 주실 수 있어요? (주다 ---> 주시다 (kính ngữ)  ---> 주실)
Anh có thể đưa cuốn sách đó cho tôi được không?

12. 그 간호사는 병원에서 잘 수 있었어요.  (자다 ---> 잘)
Người y·tá đó có thể ngủ ở bệnh·viện ngon lành.

13. 돈이 없어서 그는 새 차를 살 수 없었어요. (사다 ---> 살)
Vì không có tiền nên cậu ấy đã không thể mua được ô·tô mới.

Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형. Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét