V~기 때문에...(vì việc gì...)
1. 눈이 왔기 때문에 학교에 못 갔어요.
Vì tuyết rơi nên tôi đã không thể đến trường được.
2 한자 있기 때문에 신문을 못 읽어요.
Vì có chữ Hán nên tôi không thể đọc nhật·báo (đó) được.
3. 내일 시험이 있기 때문에 오늘 집에 있어요.
Vì ngày mai có kì thi nên hôm nay tôi nghỉ ở nhà.
4. 두통이 있기 때문에 집에서 있겠어요.
Vì đau đầu nên tôi sẽ ở nhà.
5. 방이 추웠기 때문에 문을 닫았어요.
Vì phòng lạnh nên tôi đã đóng cửa lại.
6. 피곤하기 때문에 집에 쉬고 싶어요.
Vì mệt nên tôi muốn nghỉ ở nhà.
7. 그 분이 오지 않았기 때문에 그 회의를 취소했어요.
Vì anh ấy không đến nên cuộc·họp đó đã bị hủy·bỏ.
8. 오늘은 너무 바쁘기 때문에 박 선생을 방문하지 못 하겠어요.
Vì hôm nay bận quá nên tôi sẽ không thăm ông Park được.
9. 친구가 미국에서 오기 때문에 공항에 나가야 해요.
Vì bạn tôi từ Mỹ về nên tôi phải đi tới sân bay.
10. 머리가 아프기 때문에 집에 일찍 가겠어요.
Vì đau đầu nên tôi sẽ về nhà sớm.
11. 시간이 없기 때문에 택시를 탔어요.
Vì không có thời·gian nên tôi đã đi taxi.
12. 날씨가 더웠기 때문에 바다에 수영하러 갔어요.
Vì trời nóng nên tôi đã đi tắm biển.
13. 돈이 없기 때문에 책을 살 수 없어요.
Vì không có tiền nên tôi không thể mua sách.
(John H. Ko, 한국어 기본문형)
Xem thêm
Mẫu câu 36: Danh·từ+ 때문에 (Vì cái gì, vì ai)
Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn - Mục·lục
Tham·khảo:
John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét