V-아서/어서 죄송하다 = Xin lỗi vì hành-động V
V là động-từ hoặc tính-từ. Trong tiếng Hàn, tính-từ được xem như động-từ về mặt ngữ-pháp.
Ví-dụ:
늦어서 죄송합니다. = Tôi xin lỗi vì đến trễ. (động-từ 늦다: trễ)
어제 못 가서 죄송합니다. = Tôi xin lỗi vì hôm qua không đi được. (가다 + 아서 = 가서, không phải là 가아서)
오늘 지각해서 죄송합니다. = Tôi xin lỗi vì hôm nay tới lớp trễ. (학교에 지각하다 = trễ học, tới lớp trễ) =
* 죄송하지만, 못 가겠습니다. = Tôi xin lỗi, nhưng tôi sẽ không [thể] đi [được].
Reference: 서울대, "한국어 2", 2과
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét