Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
N (을/를) 조심하다 = coi chừng cái gì (N), cẩn-thận [với] cái gì
Ví-dụ:
차를 조심하세요. = Hãy coi chừng xe hơi.
감기 유행이니까 조심해야 해요. = Bạn phải coi chừng, cảm cúm đang lan tràn./Bạn phải cẩn-thận, đang có dịch cúm.
개를 조심하세요. = Hãy coi chừng chó.
감기 조심하세요. = Hãy coi chừng [bị] cảm lạnh.
조심 gốc Hán là 操心 (thao tâm), thao nghĩa là nắm giữ (ví dụ thao trong thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.), tâm là tim hay ý niệm, suy tưởng. Tức là hãy chú tâm, đừng lơ là.
Động-từ là 조심하다.
Reference: 서울대, "한국어 2", 2과
Cấu trúc phải, nên V-아/어/여야 하다 http://www.talktomeinkorean.com/lessons/level-2-lesson-20/
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét