Người dịch và biên-soạn: Nguyễn-Tiến-Hải
N (을/를) 조심하다 = coi chừng cái gì (N), cẩn-thận [với] cái gì
Ví-dụ:
차를 조심하세요. = Hãy coi chừng xe hơi.
감기 유행이니까 조심해야 해요. = Bạn phải coi chừng, cảm cúm đang lan tràn./Bạn phải cẩn-thận, đang có dịch cúm.
개를 조심하세요. = Hãy coi chừng chó.
감기 조심하세요. = Hãy coi chừng [bị] cảm lạnh.
조심 gốc Hán là 操心 (thao tâm), thao nghĩa là nắm giữ (ví dụ thao trong thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.), tâm là tim hay ý niệm, suy tưởng. Tức là hãy chú tâm, đừng lơ là.
Động-từ là 조심하다.
Reference: 서울대, "한국어 2", 2과
Cấu trúc phải, nên V-아/어/여야 하다 http://www.talktomeinkorean.com/lessons/level-2-lesson-20/
N (을/를) 조심하다 = coi chừng cái gì (N), cẩn-thận [với] cái gì
Ví-dụ:
차를 조심하세요. = Hãy coi chừng xe hơi.
감기 유행이니까 조심해야 해요. = Bạn phải coi chừng, cảm cúm đang lan tràn./Bạn phải cẩn-thận, đang có dịch cúm.
개를 조심하세요. = Hãy coi chừng chó.
감기 조심하세요. = Hãy coi chừng [bị] cảm lạnh.
조심 gốc Hán là 操心 (thao tâm), thao nghĩa là nắm giữ (ví dụ thao trong thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.), tâm là tim hay ý niệm, suy tưởng. Tức là hãy chú tâm, đừng lơ là.
Động-từ là 조심하다.
Reference: 서울대, "한국어 2", 2과
Cấu trúc phải, nên V-아/어/여야 하다 http://www.talktomeinkorean.com/lessons/level-2-lesson-20/
Đăng nhận xét