Thứ Tư, 27 tháng 11, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (151-175)

Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp·xếp theo tần·số xuất·hiện. (Từ đầu·tiên là từ xuất·hiện nhiều nhất)

CHÚ Ý: CẦN ÔN LẠI CÁC TỪ 1 → 25, 76 → 100, 126 → 150.
151. 이번          | (번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này = This time
152. 길              | con đường = Road
153. 생활          |生活 (sinh-hoạt) cuộc sống =  lifestyle, livelihood
154. 쓰다          | (약을 쓰다) uống (thuốc) (động-từ)  = Take (medicine)
155. 뿐              | chỉ, duy-nhất = just, only
156. 사이          | khoảng-cách (danh-từ) = space between 2 points; the relationship between 2 people
157. 방법          |(方法) phương-pháp  (danh-từ)= Way, method
158. 새롭다      | mới (tính-từ) =  To be new,novel
159. 앉다          | ngồi xuống (động-từ) = To sit down
160. 처음          | đầu-tiên = First
161. 손              |tay (bàn tay) =  The hand
162. 몇              | vài, một ít = A few
163. 그때          | lúc đó = Then or  at that time
164. 과정          | (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học) = Process or  course
165. 삶              | cuộc-sống = Life
166. 갖다          | có, mang theo (동사)= to have, to hold
167. 찾다          | tìm (동사)=  seek, look for
168. 특히          |  특 = 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially
169. 시              | 時 (thì) giờ (thì-giờ) = Time
170. 이상          | trên, hơn = More than, above
171. 지금          | bây-giờ = Now
172. 나가다      | đi ra = To go out
173. 이야기      |nói chuyện =  Conversation, talk
174. 교육          | 敎育 (giáo-dục) = Education
175. 사다          | mua (động-từ) To buy, purchase

Các ví-dụ với mỗi từ

151. 이번          |(번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này = This time
a) 이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. = Please forgive me just this once[time]. Exmaple play  (용서 容恕 = dung thứ)
b) 이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh. = It's your turn. Exmaple play (차례1 次例 = thứ lệ, thứ (thứ tự, cấp, bậc), lệ (quy-định))
c) 해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. = This is my first trip overseas.
d) 이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu. = I've been very busy this week. (눈코 = mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다 = rất bận = be very busy)

152. 길            | con đường = Road
a) 을 건너다 = băng qua đường = cross the street
b) 을 걷다 = đi bộ trên/dọc đường = walk along the street
c) 이것 외에 달리 이 없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọn nào khác ngoài phải làm cái này) = I have no choice but (to do) this.

153. 생활          |生活 (sinh-hoạt) cuộc sống =  lifestyle, livelihood
a) 월급으로 생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng = live on[by] one's salary
b) 생활수준이 높다[낮다] = có mức sống cao [thấp] = have a high[low] standard of living
c) 아기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinh-hoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác. = Having a baby has changed my life completely.

154. 쓰다          | uống (thuốc) = Take (medicine)
a) 좋다는 약은 다 봤지만 효과가 없다. = Tôi đã thử uống hết thuốc mà người ta nói là tốt nhưng không có hiệu-quả. = I've tried all recommended drugs, but nothing has worked.

155. 뿐            | chỉ, duy-nhất = only, alone, merely
a) 그것은 시간 낭비일 이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi. = It's just a waste of time.
b) 그녀는 웃기만 할  아무 얘기도 하지 않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả. = She just smiled without saying anything.
c) 이건 한낱 꿈일 이야. = Đây chỉ là một giấc mơ. = This is only a dream.
d) 우리 셋 뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta. = Just the three of us.

156. 사이          | khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people
a) 집과 차고 사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra = the space between the house and the garage
b) 4시와 5시 사이에 오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. = Please come between four and five (o'clock).
c) 그는 남동생과 사이가 나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và em trai không tốt. = He has a bad relationship with his brother.

157. 방법          |(方法) phương-pháp = Way, method
a) 방법은 하나 뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất.
b) 강의 방법  = phương-pháp giảng-dạy = the manner of lecturing
c) 다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác. = Let's try again using a different method.

158. 새롭다        | mới (tính-từ) =  To be new, novel
a) 새로운 소식 = tin-tức mới = breaking news
b) 이 광고는 완전히 새로운 것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới. = This advertisement is totally new.

159. 앉다          | ngồi xuống = To sit down
a) 바닥에 앉다 = ngồi xuống sàn nhà= sit on the ground[floor]
b) 앉아서 기다리세요! = Xin hãy ngồi đợi. = Please have a seat while you wait.

160. 처음          | đầu-tiên = First
a) 이번이 처음이자 마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng. =  This is the first and (the) last.

161. 손            |tay (bàn tay) =  The hand
a) 내 을 잡아요. = Hãy nắm lấy bàn tay tôi. = Take my hand.
b) 손을 잡고 걷다. = đi bộ tay trong tay = walk hand in hand

162. 몇            | vài, một ít = A few
a) 아이들이 몇 명 더 왔다. = Thêm một số (một vài) đứa trẻ đã đến. = A few more children came.

163. 그때          | lúc đó = Then or  at that time
a) 그때가 정말 그립다. = Tôi thực·sự  nhớ những ngày đó. = I really miss those days.

164. 과정          | (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học) = Process or  course
a) 결과보다 과정을 중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả = consider the process as being more important than the result
b) 그는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóa-học (khóa-trình) thạc-sĩ và bước vào khóa-học tiến-sĩ. = He completed the master's course and went on to start doctoral program.

165. 삶            | cuộc-sống = Life
a) 그녀는 보다 나은 을 위해 공부를 다시 시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn. = She started studying again to have a better life. (낫다 = tốt hơn)

166. 갖다          | có, mang theo = to have, to hold
a) 가지다 = to carry = mang theo
b) 직업을 갖다 = một công-việc = have a job
c) 관계를 갖다 = có quan-hệ với ai = have sex (with)
d) 한 잔만 더 갖다 주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không? = Would you bring me just one more?
d) 종이 좀 더 갖다 주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không? = Would you bring me some more paper?

167. 찾다          | tìm =  seek, look for
a) 구석구석 찾다 = tìm-kiếm khắp nơi = look[search] everywhere
b) 일자리를 찾다 = tìm việc (nơi làm việc)  = seek a job[position]
c) 아직 시계를 못 찾았다.  = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ. = I still haven't found the watch.

168. 특히          | 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt = Especially
a) 오늘은 특히 더 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today. Exmaple play
b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular.

169. 시            | 時 (thì) giờ (thì-giờ) = Time
Nghĩa giờ theo đồng-hồ:
a) 우리 내일 몇 에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow?
b) 5 10분 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five.

Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi):
c) 화재 에는 계단을 이용하오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways.

170. 이상          | trên, nhiều hơn = More than, above
a) 나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday. Exmaple play
b) 당신은 토익 900점 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC.

171. 지금          | 只今 (chỉ-kim,  chỉ: duy-nhất, kim: nay, bây-giờ) bây-giờ = Now
금년 = 今年 (kim niên) = năm nay.
đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)
a) 지금부터 = từ bây-giờ = from now on
b) 지금 갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ? = Shall we go now?
c) 그는 지금 회의 중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp. = He's in a meeting at the moment.

172. 나가다        | đi ra = To go out
a) 방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room Exmaple play
b) 점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch

173. 이야기        |nói chuyện =  Conversation, talk
a) 우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk.
b) 제 이야기 좀 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story.
c) 아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody.

174. 교육          | 敎育 (giáo-dục) = Education
a) 교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi.... = receive[get; have] an education
b) 컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers?

175. 사다          | mua (động-từ) = To buy, purchase
a) 나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won. Exmaple play
b) 나는 그녀에게 반지를 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her.

25 từ tiếp theo: 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (176-200)
6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất - Mục·lục

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét