Ngữ pháp 더라도

Cấu tạo:  Vĩ tố  더 + vĩ tố kết thúc  라 + vĩ tố liên kết  도 . Là dạng kết hợp giữa vĩ tố chỉ thì  더 …

Vĩ tố liên kết (으)려거든

Phạm trù:  연결어미 (Vĩ tố liên kết). Cấu tạo:  Là dạng rút gọn của ‘(으)려고 하거든’, dùng kết hợp với độn…

Thì quá khứ 았/었/였

Dùng vĩ tố tiền kết thúc '-앗/었/엿-' chỉ thì quá khứ. Nếu chia vĩ tố thời quá khứ theo trọng …

Thì tương lai "겠"

Dùng "겠" là vĩ tố tiền kết thúc diễn tả thì tương lai. Khi chủ ngữ của câu và người nói g…

Vĩ tố liên kết 다가

Phạm trù:  연결어미 ( vĩ tố liên kết ). Cấu tạo:  Kết hợp với động/tính từ để nối liền mệnh đề đi trư…

Vĩ tố liên kết (으)며

Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết). Cấu tạo:  Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다 để nối mệnh …

Special use of -이/가 and -을/를

Attention must be given to the choice of case marker or postposition for some verbs  that appear to…

Tải thêm bài đăng Không tìm thấy kết quả nào