Ngữ pháp 더라도
Cấu tạo: Vĩ tố 더 + vĩ tố kết thúc 라 + vĩ tố liên kết 도 . Là dạng kết hợp giữa vĩ tố chỉ thì 더 …
Cấu tạo: Vĩ tố 더 + vĩ tố kết thúc 라 + vĩ tố liên kết 도 . Là dạng kết hợp giữa vĩ tố chỉ thì 더 …
Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết). Cấu tạo: Là dạng rút gọn của ‘(으)려고 하거든’, dùng kết hợp với độn…
Ngữ pháp thể hiện sự phỏng đoán trong tiếng Hàn Cấu tạo: vĩ tố định từ + danh từ phụ thuộc 것 + tí…
Dùng vĩ tố tiền kết thúc '-앗/었/엿-' chỉ thì quá khứ. Nếu chia vĩ tố thời quá khứ theo trọng …
Dùng "겠" là vĩ tố tiền kết thúc diễn tả thì tương lai. Khi chủ ngữ của câu và người nói g…
Phạm trù: 연결어미 ( vĩ tố liên kết ). Cấu tạo: Kết hợp với động/tính từ để nối liền mệnh đề đi trư…
Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết). Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ, động từ 이다 để nối mệnh …
Triệu chứng: Bật wifi lên không được (bật lên để một lúc thì sẽ tự tắt hoặc lúc được lúc không)…
Attention must be given to the choice of case marker or postposition for some verbs that appear to…
As a native English speaker, I first learnt how to say ‘I play’ becomes ‘I played’ when I am talki…