Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).
Cấu tạo: Là dạng rút gọn của ‘(으)려고 하거든’, dùng kết hợp với động từ. Ở phía sau dùng dạng mệnh lệnh hay ‘어야 하다’.
Ý nghĩa: Có nghĩa nếu muốn thực hiện ý đồ của chủ ngữ thì phải có điều kiện như cụm từ phía sau.
Ví dụ:
라면을 먹으려거든 물을 끓여요.
Nếu muốn ăn mì gói thì nấu nước.
의사가 되려거든 지금부터 열심히 공부를 해라.
Nếu muốn trở thành bác sĩ thì từ giờ hãy học tập chăm chỉ đi.
성공하려거든 무슨 일에나 정성을 기울여요.
Nếu muốn thành công thì hãy dốc sức vào mọi việc.
좋은 글을 쓰려거든 독서를 많이 해야 해요.
Nếu muốn viết văn hay thì phải đọc sách nhiều.
사장님과 면담을 하시려거든 미리 약속을 하셔야 합니다.
Nếu muốn diện kiến với giám đốc thì anh phải hẹn trước.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Source: diendanngoainguvn
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét