Cấu tạo: Vĩ tố liên kết (으)려고 + động từ 들다. Là dạng kết hợp giữa ‘(으)려고’ diễn tả nghĩ ý đồ với ‘들다’ có nghĩa ‘어떤 생각이나 느낌이 생기다’ ( nảy ra một suy nghĩ hay cảm giác nào đó ), có chức năng làm trợ động từ tăng cường ý nghĩa cho động từ đi trước.
Ý nghĩa: Gắng vào sau động từ diễn đạt ý đồ muốn thực hiện hành động như thế và xúc tiến một cách tích cực. So với ‘(으)려고 하다’, đây là cách diễn đạt mang lại cảm giác mạnh mẽ hơn.
Ví dụ:
이야기를 자꾸 숨기려고 드니까 더 궁금해요.
Vì muốn giấu câu chuyện ấy hoài nên càng gây tò mò hơn.
다섯살 자리 꾸마가 무엇이든지 알려고 든다.
Nhóc tì 5 tuổi mà bất cứ cái gì cũng muốn biết cả.
일을 배우려고 들면 금장 배워요.
Nếu muốn học việc thì học ngay đi.
개가 화가 나서 주인을 물려고 들었다.
Chú chó nổi nóng nên muốn táp chủ quán.
형은 언제나 내 것을 뺏으려고 들어요.
Lúc nào anh cũng muốn giành phần của tôi.
Chú thích:
1. Trong những từ ở trên, từ có thể tỉnh lượt ‘고’ để dùng dưới dạng ‘려 들다’ là ‘숨기려 들다, 배우려 들다, 알려 들다’, còn ‘물려고 들다’ chỉ có thể dùng dưới dạng ‘려고 들다’.
2. Có khi gắn ‘(으)려 들다’ vào sau động từ, cố định thành một động từ phức hợp như: 달려들다, 말려들다.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét