Phạm trù: 연결어미 (Vĩ tố liên kết).
Cấu tạo: Gắn vào sau động từ, tính từ nối liền mệnh đề đi trước với mệnh đề đi sau, dùng giống như ‘차라리 ( thà ), 비록 ( dù )’.
Ý nghĩa: Diễn đạt dù hành động hay trạng thái của mệnh đề đi trước có nhượng bộ đi nữa thì mệnh đề đi sau vẫn không thể nhượng bộ được.
Ví dụ:
밤을 새서 숙제를 할지언정 텔레비전의 연속극은 꼭 봐요.
Dù có thức khuya làm bài tập thì tôi nhất định phải xem phim truyền hình trên TV.
시험지의 답이 틀릴지언정 옆 사람 것은 안 봅니다.
Dù câu hỏi lời trong bài thi có sai đi nữa thì tôi vẫn không xem bài của người bên cạnh.
차라리 야단을 맞을지언정 거짓말은 못하겠어요.
Thà bị chửi tôi không nói dối được đâu.
차라리 유학을 포기할지언정 그와 혜어질 수는 없습니다.
Thà từ bỏ du học tôi không thể chia tay với anh ấy.
비록 지금 실업자로 지낼지언정 희망은 버리지 않겠다.
Dù hiện giờ là người thất nghiệp nhưng tôi vẫn sẽ không từ bỏ hy vọng đâu.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét