Phạm trù: 종결어미 (Vĩ tố kết thúc câu).
Cấu tạo: Là vĩ tố kết thúc câu thể 해라, gắn vào sau động từ hay động từ 이다.
Ý nghĩa: Diễn đạt sự lo ngại sự việc như thế xảy ra.
Ví dụ:
넘어질라, 천천히 가라.
Coi chừng ngã, đi chầm chậm thôi.
깨뜨릴라, 조심해서 다루어라.
Coi chừng vỡ, cầm cẩn thận.
쓸데없는 말은 하지 말아. 오해할라.
Đừng nói điều vô ích. Kẻo hiểu lầm đó.
우유는 날짜를 보고사. 오래된 것이라.
Sữa bò nên xem ngày mà mua. Coi chừng đồ cũ.
Chú thích:
Cũng có trường hợp tính từ được dùng như động từ.
Ví dụ:
일찍 떠나라. 늦을라.
Đi sớm đi. Kẻo trễ đó.
소금은 조금 넣어. 짤라.
Muối bỏ ít thôi. Coi chừng mặn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét