르 불규칙동사: Động từ, tính từ bất quy tắc 르.
Động từ, tính từ có căn tố kết thúc bằng ‘르’ nếu gặp vĩ tố bắt đầu bằng một nguyên âm như ‘-어(아/여)서, 어(아,여)요, 었(았,였)습니다đứng sau thì nguyên âm của ‘ㄹ’ được lượt bỏ rồi thêm vào một ‘ㄹ’ nữa.
Ví dụ:
문법을 몰라서 대답할 수 없었어요.
Vì không biết ngữ pháp nên tôi đã không thể trả lời được.
선생님 말씀이 너무 빨라요.
Lời thầy nói nhanh quá.
유치원에서 배운 노래 하나 불러 봐요.
Thử hát một bài hát mà cháu đã học ở nhà trẻ đi.
배가 불러서 더 못 먹겠다.
Bụng no nên tôi không ăn thêm được nữa.
예날 옛날에 바보가 하나 살았는데 아주 게을렀대요.
Ngày xửa ngày xưa có một chàng ngốc rất lười biếng.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
Thông báo: Từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ 301 trở đi có tính phí. Vui lòng xem hướng dẫn bên góc phải. Notice: 6000 most common Korean words with sample sentences and explanations from 301 are not free. Please contact us at nguyentienhai@gmail.com for more details. Website for learning Korean language effectively in shortest time, fast learning Korean, 6000 most common Korean words, basic Korean words with sample sentences,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét