Thứ Sáu, 21 tháng 10, 2016

(으)며 và (으)면서

() là dạng văn-học của ()면서 (đang làm cái này thì làm cái kia, vừa làm việc này vừa làm việc kia.)
Vd:

나는 고개를 끄덕이 말했다 (무진 29)
I said while nodding. 

From <http://www.koreangrammaticalforms.com/entry.php?eid=0000001258>

그가 고개를 저으 웃었다 (첫눈 8)
Shaking his head, he laughed.

From <http://www.koreangrammaticalforms.com/entry.php?eid=0000001258>


오징어를 으며 말했다 (산행 18)
He said, chewing on dried squid.

From <http://www.koreangrammaticalforms.com/entry.php?eid=0000001258>


박종화 교수는 "아직까지 호모 사피엔스가 알고 있는 네안데르탈인의 염기서열은 극히 일부에 불과하다" "단지 호모 사피엔스와 비교해 어느 정도 차이가 난다는 데이터만 갖고 있을 "이라고 말했다


From <http://news.naver.com/main/read.nhn?mode=LSD&mid=shm&sid1=105&oid=009&aid=0003822520

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét