Quy·tắc biến·hóa phụ·âm:
ㄹ + ㄴ → ㄹ + ㄹ
ㄴ + ㄹ → ㄹ + ㄹ
Ví·dụ ㄹ + ㄴ → ㄹ + ㄹ:
(cách phát âm từ để trong hai dấu ngoặc vuông [])
일년 [일련] một năm (đọc là i-Lion)
물 냉면 [물랭면] món mì lạnh có nước (đọc là mu-Leng-mion)
물나라 [물라라] (đọc là mu-La-ra)
[명사]
1. 비가 많이 와서 물이 잘 빠지지 않고 물이 가득 찬 지역을 비유적으로 이르는 말.
물나팔 [물라팔] -喇叭 [명사] 흔히 장난으로 물속에서 숨을 내쉬어 꾸르륵 소리를 내는 일.
Ví·dụ ㄴ + ㄹ → ㄹ + ㄹ:
논리 [놀리] luận lí (論理) (đọc là nô-Li)
인력 [일력] nhân lực (人力) (đọc là i-Liok)
관리 [괄리] quản lí (管理) (đọc là qua-Li)
권력 [궐력] quyền lực (權力) (đọc là Quô-Liok)
민란 [밀란] dân loạn (民亂) (đọc là mi-Lan)
Tham·khảo:
1. http://krdic.naver.com
2. Lê Huy Khoa, Các nguyên tắc phát âm và luyện phát âm, Nhà xuất bản Trẻ, 2007.
- 2.
Ví·dụ ㄴ + ㄹ → ㄹ + ㄹ:
논리 [놀리] luận lí (論理) (đọc là nô-Li)
인력 [일력] nhân lực (人力) (đọc là i-Liok)
관리 [괄리] quản lí (管理) (đọc là qua-Li)
권력 [궐력] quyền lực (權力) (đọc là Quô-Liok)
민란 [밀란] dân loạn (民亂) (đọc là mi-Lan)
Tham·khảo:
1. http://krdic.naver.com
2. Lê Huy Khoa, Các nguyên tắc phát âm và luyện phát âm, Nhà xuất bản Trẻ, 2007.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét